Superlative Adjective (so sánh nhất)
Superlative Adjective (so sánh nhất) - Sử dụng so sánh nhất để so sánh từ 3 người hoặc 3 vật trở lên - Danh từ trong câu so sánh nhất có th...
Superlative Adjective (so sánh nhất)
- Sử dụng so sánh nhất để so sánh từ 3 người hoặc 3 vật trở lên- Danh từ trong câu so sánh nhất có thể có, có thể không, tùy theo trường hợp. Nếu câu đó đã đủ thì không cần thêm danh từ để giải thích.
Superlative Adjective (so sánh nhất) |
1. Short Adj (tính từ ngắn - tính từ 1 âm tiết)
THE + Adj + EST + (N)
Ex:Adj | The + Adj_est | Example |
---|---|---|
tall | the tallest | He is the tallest (student) |
nice | the nicest | She is the nicest (girl) |
big | the biggest | My house is the biggest |
Đối với tình từ một âm tiết, theo nguyên tắc
PHỤ (C) - NGUYÊN (V) - PHỤ (C)
=> gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm EST
2. Long Adj (tính từ dài - từ 2 âm tiết trở lên)
Trường hợp 1: 2-syllable Adj ending in-Y (tính từ 2 âm tận cùng bằng Y)=> I + EST (Y chuyển thành I, rồi thêm EST)
Ex:
Adj | The + Adj_est | Example |
---|---|---|
happy | the happiest | I am the happiest (man) |
heavy | the heaviest | She is the heaviest (person) |
Trường hợp 2: 2-Syllable Adj ending in LE, ET,OW,ER => +EST
Adj | the + EST |
---|---|
noble | the noblest |
quite | the quietest |
clever | the cleverest |
narrow | the narrowest |
=> The MOST + Adj
Ex:
Adj | The MOST+Adj | Example |
---|---|---|
handsome | the most handsome | He is the most handsome (boy) |
tired | the most tired | My father is the most tired |
beautiful | the most beautiful | She is the most beautiful (girl) |
3. Irregular Adj (tính từ bất quy tắc - ko theo bất kỳ quy tắc nào nêu trên)
Adj | The + Adj-est |
---|---|
good | the best |
bad | the worst |
far | the farthest |
Lời Kết
Thật sự thì đối với dạng so sánh nhất này thì không quá khó, chúng ta cần nắm vững cách sử dụng cũng như công thức và một số trường hợp ngoại lệ của nó là bạn có thể làm được các bài tập dạng này rồi.
No comments: